allworldrices.blogspot.com
World rices: All wild rice genera on the world
http://allworldrices.blogspot.com/2012/05/all-wild-rice-genera-on-theworld-wild.html
All wild rice genera on the world. All wild rice genera on the world. In the grass family,. Poaceae. It contains 12 genera, including both cultivated. Is a genus of seven to twenty species of. Oryzeae, within the subfamily. Native to tropical and subtropical regions of. Two species, Asian rice ( O. sativa. The wild rice species of genus Oryza. The wild rice species. Africa, South America,. Indonesya (Irian Java),. Indonesya (Irian Java),. South and Southest Asia. Indonesya (Irian Java),. Indian rice, and.
baovethucvatvn.blogspot.com
Bảo Vệ Thực Vật: Nấm đối kháng Trichoderma
http://baovethucvatvn.blogspot.com/2013/10/nam-oi-khang-trichoderma.html
Bảo Vệ Thực Vật. Nấm đối kháng Trichoderma. NẤM ĐỐI KHÁNG TRICHODERMA. Chế phẩm nấm Trichoderma BIMA. Của Trung tâm Công nghệ sinh học TP HCM. 1-Phân loại khoa học. Nấm túi ( Ascomycota. 2-Lịch sử phát hiện. Được phát hiện đầu tiên bởi Persoon vào năm 1794, vào thời điểm đầu tiên này ông đã mô tả được 3 loài:. Trichoderma viride var. viride. Cho đến năm 1801 Persoon và Gray đã mô tả chi tiết được 7 loài nấm Trichoderma. Trichoderma viride var. viride. Từ năm 2000 trở lại đây đã phát hiện thêm khoảng 50.
allworldrices.blogspot.com
World rices: Genus Oryza: All kinds of rice
http://allworldrices.blogspot.com/2012/03/genus-oryza-all-kinds-of-rice.html
Genus Oryza: All kinds of rice. GENUS ORYZA: All kinds of rice. A- Oryza genus in the modern scientific classification. 12 subfamilies with 91 genera). 12 tribes with over 20 genera). There are 13 species ). In the modern scientific classification the Family Poaceae has about 800. Genera with over 10,000 species. Family Poaceae has 12 subfamilies in which subfamily Bambusoideae is one of them with 91 genera. Subfamily Bambusoideae has 13 tribes and. Divided into two groups: the. A kind of wild rice.
baovethucvatvn.blogspot.com
Bảo Vệ Thực Vật: Dich Hại Cây Trồng
http://baovethucvatvn.blogspot.com/2012/04/dich-hai-cay-trong.html
Bảo Vệ Thực Vật. Dich Hại Cây Trồng. Dịch hại cây trồng. Dịch hại cây trồng" "có một định nghĩa rất cụ thể trong điều khoản của. Công ước Bảo vệ Thực vật Quốc tế. Và các biện pháp kiểm dịch động thực vật trên toàn thế giới. Dịch hại là bất cứ loài, chủng hoặc biotype của tác nhân gây tổn hại thực vật, động vật, hoặc gây bệnh cho thực vật hoặc sản phẩm thực vật (FAO, năm 1990, sửa đổi FAO, 1995; IPPC, 1997). 2-Phân loại dịch hại. Sau đây là những loài dịch hại cây trồng thường gặp:. 1-Virus hại cây trồng:.
baovethucvatvn.blogspot.com
Bảo Vệ Thực Vật: tháng mười hai 2012
http://baovethucvatvn.blogspot.com/2012_12_01_archive.html
Bảo Vệ Thực Vật. Quản lý dịch hại tổng hợp IPM. QUẢN LÝ DỊCH HẠI TỔNG HỢP (IPM). Logo IPM Việt Nam. 1-Định nghĩa Quản lý dịch hại tổng hợp (IPM). Theo nhóm chuyên gia của tổ chức nông lương thế giới (FAO), Quản lý dịch hại tổng hợp:. 2-Lược sử phát triển của chương trình Quản lý dịch hại tổng hợp (IPM). 2- 1-Tình hình sản xuất lúa và phòng trừ sâu bệnh trước đây. Song song với sự tiến hoá, con người đã dần cải tiến các biện pháp canh tác: lựa chọn giống tốt và sử dụng phân bón. Cây lúa sinh trưởng kh...
wildvegetable.blogspot.com
Wild vegetables: Sesban (river bean)
http://wildvegetable.blogspot.com/2012/04/sesban-river-bean.html
Synonyms for the species name include. Two subspecies are recognized within S. sesban, namely ssp. punctata (restricted to northern portions of sub-Saharan. And ssp. sesban. Bengali) : jainti, jayant. Burmese) : yay-tha-kyee, yethugyi. English) : common sesban,. Egyptian rattle pod, frother, river bean, sesban, sesbania,. Filipino) : katodai, katuray. Hindi) : jainti, jait, rawasan. Indonesian) : janti, jayanti, puri. Khmer) : snaô kôôk. Lao (Sino-Tibetan) : sapao lom. Luganda) : mubimba, muzimbandeya.
wildvegetable.blogspot.com
Wild vegetables: March 2012
http://wildvegetable.blogspot.com/2012_03_01_archive.html
Curtis) P. Karst. G applanatum ,. G brownii ,. G curtisii ,. G lobatum ,. G orbiforme ,. G philippii ,. G pseudoferreum ,. G tornatum ,. G tsugae ,. G zonatum ,. Mushrooms which grow on wood and include about 80 species, many from. Because of their extensive use in traditional Asian medicines, and their potential in. Bioremediation, they are a very important genus economically. Can be differentiated from other polypores because they have a double walled. Basidiospore. They are popularly referred to as.
baovethucvatvn.blogspot.com
Bảo Vệ Thực Vật: Phòng trừ bệnh hại ớt
http://baovethucvatvn.blogspot.com/2013/03/phong-tru-benh-hai-ot.html
Bảo Vệ Thực Vật. Phòng trừ bệnh hại ớt. PHÒNG TRỪ BỆNH HẠI TRÊN CÂY ỚT. Ớt là cây gia vị trồng được ở vùng nhiệt đới nhưng được tiêu thụ trên khắp thế giới do đó có giá trị xuất khẩu rất cao ở các dạng sản phẩm như ớt tươi, ớt khô và ớt qua chế biến. Trong chuyển đổi cây trồng, ớt là loại cây dể trồng, cho hiệu quả rất cao nhờ vào thị trường nội địa và xuất khẩu luôn có nhu cầu. Tuy nhiên nông dân gặp trở ngại khi trồng ớt là chưa nắm vững cách phòng trừ bệnh ớt có hiệu quả cao. A- Triệu chứng gây bệnh.
baovethucvatvn.blogspot.com
Bảo Vệ Thực Vật: tháng năm 2012
http://baovethucvatvn.blogspot.com/2012_05_01_archive.html
Bảo Vệ Thực Vật. 100 Loài sinh vật ngoại lai xâm hại nguy hiểm nhất thế giới - Phần II. 100 LOÀI SINH VẬT XÂM HẠI NGUY HIỂM NHẤT. TRÊN THẾ GIỚI - PHẦN II. 100 Loài sinh vật ngoại lai xâm hại nguy hiểm nhất thế giới- Phần I. Trước khi xem phần II. PHẦN II BAO GỒM:. Động vật không xương sống ở cạn. D-Động vật không xương sống ở cạn. Muỗi vằn Châu Á, muỗi sốt xuất huyết. Muỗi anophel, muỗi sốt rét. Ong Bắp Cày làm tổ dưới đất và trong hốc cây và hốc nhà. Bên cạnh việc đốt người rất đau, nó còn cạnh tran...
baovethucvatvn.blogspot.com
Bảo Vệ Thực Vật: Kinh nghiệm nuôi kiến vàng trên vườn cây ăn quả
http://baovethucvatvn.blogspot.com/2012/04/kinh-nghiem-nuoi-kien-vang-tren-vuon.html
Bảo Vệ Thực Vật. Kinh nghiệm nuôi kiến vàng trên vườn cây ăn quả. Kinh nghiệm nuôi kiến vàng trên vườn cây ăn quả ở ĐBSCL. Để diệt sâu, rầy. Kiến vàng Oecophylla smaragdina. Là côn trùng có tên khoa học là Oecophylla smaragdina,. Formicidae), Bộ Cánh màng. Hymenoptera). Trong tự nhiên kiến vàng phân bố rộng trong vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới. Là côn trùng làm tổ sống trên cao, ăn tạp và chuyên săn mồi trên tán lá cây trong rừng tự nhiên và trên vườn cây ăn quả. Từ lâu đời nông dân Việt. Sâu đục vỏ trái.